STT |
SỐ HIỆU |
NGÀY BAN HÀNH |
NỘI DUNG |
1 |
814/QĐ-BGTVT |
01/7/2024 |
Ban hành giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại cảng biển Việt Nam
|
2 |
811/QĐ-BGTVT |
01/7/2024 |
Ban hành khung giá dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam |
3 |
810/QĐ-BGTVT |
01/7/2024 |
Ban hành khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam
|
4 |
809/QĐ-BGTVT |
01/7/2024 |
Ban hành khung giá dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo tại cảng biển Việt Nam
|
5 |
12/2024/TT-BGTVT |
15/05/2024 |
Quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ tại cảng biển Việt Nam
|
6 |
10/2024/TT-BGTVT |
10/04/2024 |
Sửa đổi các Thông tư quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam
|
7 |
05/VBHN-BGTVT |
08/03/2024 |
Quy định về đào tạo, cấp, thu hồi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải
|
8 |
03/2024/TT-BGTVT |
21/02/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2011/TT-BGTVT ngày 14 tháng 04 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về Áp dụng sửa đổi, bổ sung năm 2002 của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển năm 1974 ban hành kèm theo Bộ luật quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển
|
9 |
39/2023/TT-BGTVT |
25/12/2023 |
Biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam
|
10 |
19/2021/TT-BGTVT |
14/09/2021 |
Thông tư quy định về tổ chức và hoạt động của cảng vụ hàng hải |
11 |
03/2020/TT-BGTVT |
21/02/2020 |
Thông tư quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển việt nam |
12 |
55/2019/TT-BGTVT |
31/12/2019
|
Quy định về danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di động việt nam |
13 |
40/2019/TT-BGTVT |
15/10/2019
|
Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
14 |
35/2019/TT-BGTVT |
09/9/2019
|
Quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển |
15 |
10/2019/TT-BGTVT |
11/03/2019
|
Thông tư quy định về phòng, chống thiên tai trong lĩnh vực hàng hải |
16 |
41/2017/TT-BGTVT |
14/11/2017 |
Quy định về quản lý thu gom và xử lý chất thải từ tàu thuyền trong vùng nước cảng biển |
17 |
23/2017/TT-BGTVT |
28/07/2017 |
Quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển việt nam |
18 |
27/2016/TT-BGTVT |
12/10/2016 |
Quy định về đào tạo, cấp, thu hồi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải |
19 |
75/2015/TT-BGTVT |
24/11/2015 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu hàng hải |
20 |
12/VBHN-BGTVT |
03/11/2015 |
Quy định về đào tạo, cấp, thu hồi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải |
21 |
61/2015/TT-BGTVT |
02/11/2015 |
Quy định về vận tải hàng hóa trên đường thủy nội địa |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|