STT |
TÊN THỦ TỤC |
VĂN BẢN QPPL |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
TẢI VỀ |
1 |
Quyết định số 552/QĐ-CVHHBT ngày 11/6/2024 về ban hành và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
|
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Xem tại đây |
2 |
Quyết định số 552/QĐ-CVHHBT ngày 11/6/2024 về công bố Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
|
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Xem tại đây |
3 |
QT.PC-TT-ATANHH.01 Quy trình thủ tục tàu biển nhập cảnh. |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục điện tử |
4 |
QT.PC-TT-ATANHH.02 – Quy trình thủ tục tàu biển xuất cảnh.
|
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục điện tử |
5 |
QT.PC-TT-ATANHH.03 – Quy trình thủ tục tàu biển quá cảnh. |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục điện tử |
6 |
QT.PC-TT-ATANHH.04 – Quy trình thủ tục tàu biển nhập cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi. |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục điện tử |
7 |
QT.PC-TT-ATANHH.05 – Quy trình thủ tục tàu biển xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi. |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục điện tử |
8 |
QT.PC-TT-ATANHH.06 – Quy trình thủ tục tàu biển vào cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam. |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục điện tử |
9 |
QT.PC-TT-ATANHH.07 – Quy trình thủ tục tàu biển rời cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng nước cảng biển. |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục điện tử |
10 |
QT.PC-TT-ATANHH.08 – Quy trình thủ tục tàu biển hoạt động tuyến nội địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh … |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục điện tử |
11 |
QT.PC-TT-ATANHH.9 – Quy trình thủ tục tàu biển hoạt động tuyến nội địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh… |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục điện tử |
12 |
QT.PC-TT-ATANHH.10 – Quy trình tàu biển hoạt động tuyến nội địa vào cảng biển. |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục điện tử |
13 |
QT.PC-TT-ATANHH.11 – Quy trình tàu biển hoạt động tuyến nội địa rời cảng biển và tàu biển đã nhập cảnh sau đó rời cảng để đến cảng biển khác của Việt Nam. |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục điện tử |
14 |
QT.PC-TT-ATANHH.12 – Quy trình chấp thuận tiến hành các hoạt động trong vùng nước cảng biển và khu vực quản lý của cảng vụ hàng hải. |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
15 |
QT.PC-TT-ATANHH.13 – Quy trình chấp thuận thực hiện sửa chữa, vệ sinh tàu thuyền hoặc thực hiện các hoạt động hàng hải khác trong vùng nước cảng biển nếu có ảnh hưởng đến phương án phòng, chống cháy nổ. |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
16 |
QT.PC-TT-ATANHH.14 – Quy trình xác nhận trình kháng nghị hàng hải. |
Thông tư số 30/2016/TT-BGTVT |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
17 |
QT.PC-TT-ATANHH.15 – Quy trình phê duyệt phương án bảo đảm An toàn hàng hải. |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
18 |
QT.PC-TT-ATANHH.16 – Quy trình chấp thuận tiến hành tháo bỏ niêm phong hoặc việc bơm thải các chất thải, nước bẩn qua những van hoặc thiết bị của tàu thuyền. |
Nghị định số 58/2017/NĐ- CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
19 |
QT.PC-TT-ATANHH.17 – Quy trình Quy trình phê duyệt phương án trục vớt
tài sản chìm đắm
|
Nghị định số 05/2017/NĐ-CP; Nghị định số 69/2022/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
20 |
QT.PC-TT-ATANHH.18 – Quy trình thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển. |
Thông tư số 27/2011/TT-BGTVT; Thông tư số 03/2024/TT-BGTVT |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
21 |
QT.PC-TT-ATANHH.19 – Quy trình thủ tục cho phép chạy thử đối với tàu thuyền. |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP; Nghị định số 74/2023/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
22 |
QT.PC-TT-ATANHH.20 – Quy trình ứng cứu sự cố cháy nổ và sự cố tràn dầu. |
Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
23 |
QT.PC-TT-ATANHH.21 – Quy trình công bố thông báo hàng hải về khu vực biển hạn chế hoặc cấm hoạt động hàng hải. |
Thông tư số 07/2015/TT-BGTVT |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
24 |
QT.PC-TT-ATANHH.22 – Quy trình tạm giữ, chấm dứt việc tạm giữ tàu biển. |
Nghị định số 58/2017/NĐ- CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
25 |
QT.PC-TT-ATANHH.23 – Quy trình thực hiện quyết định bắt giữ tàu biển/Thả tàu biển đang bị bắt giữ. |
Nghị định số 58/2017/NĐ- CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
26 |
QT.PC-TT-ATANHH.24 – Quy trình chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP Nghị định số 74/2023/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
27 |
QT.PC-TT-ATANHH.25 – Quy trình đưa báo hiệu hàng hải vào sử dụng |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP; Nghị định số 74/2023/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
28 |
QT.PC-TT-ATANHH.26 – Quy trình cho ý kiến đối với dự án xây dựng công trình khác xây dựng trong vùng nước cảng biển |
Nghị định số 159/2018/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
29 |
QT.PC-TT-ATANHH.27 – Quy trình Phê duyệt phương án bảo đảm an toàn giao thông |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |