| STT |
TÊN THỦ TỤC |
VĂN BẢN QPPL |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
TẢI VỀ |
| 1 |
Quyết định số 447/QĐ-CVHHBT ngày 26/5/2025 về ban hành và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
|
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Xem tại đây |
| 2 |
Quyết định số 478/QĐ-CVHHBT ngày 26/5/2025 về công bố Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
|
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Xem tại đây |
| 3 |
Quyết định số 663/QĐ-CVHHBT ngày 30/6/2025 của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận về Bãi bỏ các quy trình trong Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
|
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuậ |
Xem tại đây |
| 4 |
QT.QLKCHT-ATANHH.01 – Quy trình thủ tục tàu biển nhập cảnh. |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP và NĐ 34/2025/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục điện tử |
| 5 |
QT.QLKCHT-ATANHH.02 – Quy trình thủ tục tàu biển xuất cảnh.
|
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP và NĐ 34/2025/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục điện tử |
| 6 |
QT.QLKCHT-ATANHH.03 – Quy trình thủ tục tàu biển quá cảnh. |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP và NĐ 34/2025/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục điện tử |
| 7 |
QT.QLKCHT-ATANHH.04 – Quy trình thủ tục tàu biển nhập cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển việt nam. |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP và NĐ 34/2025/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục điện tử |
| 8 |
QT.QLKCHT-ATANHH.05 – Quy trình thủ tục tàu biển xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi. |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP và NĐ 34/2025/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục điện tử |
| 9 |
QT.QLKCHT-ATANHH.06 – Quy trình thủ tục tàu biển vào cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam. |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP và NĐ 34/2025/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục điện tử |
| 10 |
QT.QLKCHT-ATANHH.07 – Quy trình thủ tục tàu biển rời cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng nước cảng biển. |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP và NĐ 34/2025/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục điện tử |
| 11 |
QT.QLKCHT-ATANHH.08 – Quy trình thủ tục tàu biển hoạt động tuyến nội địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh … |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP và NĐ 34/2025/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục điện tử |
| 12 |
QT.QLKCHT-ATANHH.9 – Quy trình thủ tục tàu biển hoạt động tuyến nội địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh… |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP và NĐ 34/2025/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục điện tử |
| 13 |
QT.QLKCHT-ATANHH.10 – Quy trình tàu biển hoạt động tuyến nội địa vào cảng biển. |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP và NĐ 34/2025/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục điện tử |
| 14 |
QT.QLKCHT-ATANHH.11 – Quy trình tàu biển hoạt động tuyến nội địa rời cảng biển và tàu biển đã nhập cảnh sau đó rời cảng để đến cảng biển khác của Việt Nam. |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP và NĐ 34/2025/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục điện tử |
| 15 |
QT.QLKCHT-ATANHH.12 – Quy trình thủ tục cho phương tiện thủy nội địa vào cảng biển (trừ phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB). |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP và NĐ 34/2025/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
| 16 |
QT.QLKCHT-ATANHH.13 – Quy trình thủ tục cho phương tiện thủy nội địa rời cảng biển (trừ phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB) |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP và NĐ 34/2025/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
| 17 |
QT.QLKCHT-ATANHH.14 – Quy trình chấp thuận tiến hành các hoạt động trong vùng nước cảng biển và khu vực quản lý của cảng vụ hàng hải . |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP và NĐ 34/2025/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
| 18 |
QT.QLKCHT-ATANHH.15 – Quy trình chấp thuận thực hiện sửa chữa, vệ sinh tàu thuyền hoặc thực hiện các hoạt động hàng hải khác trong vùng nước cảng biển nếu có ảnh hưởng đến phương án phòng, chống cháy nổ. |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP và NĐ 34/2025/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
| 19 |
QT.QLKCHT-ATANHH.16 -Quy trình xác nhận trình kháng nghị hàng hải |
Thông tư số 30/2016/TT-BGTVT |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
| 20 |
QT.QLKCHT-ATANHH.17 – Quy trình phê duyệt phương án bảo đảm an toàn hàng hải |
Nghị định số 69/2022/NĐ-CP; NĐ số 34/2025/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
| 21 |
QT.QLKCHT-ATANHH.18 – Quy trình chấp thuận tiến hành tháo bỏ niêm phong hoặc việc bơm thải các chất thải, nước bẩn qua những van hoặc thiết bị của tàu thuyền |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP, NĐ số 69/2022/NĐ-CP, NĐ số 34/2025/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
| 22 |
QT.QLKCHT-ATANHH.19 – Quy trình phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP, NĐ số 05/2017/NĐ-CP, NĐ số 69/2022/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
| 23 |
QT.QLKCHT-ATANHH.20 – Quy trình thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP, NĐ số 34/2025/NĐ-CP, NĐ số 170/2016/NĐ-CP
|
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
| 24 |
QT.QLKCHT-ATANHH.21 – Quy trình thủ tục cho phép chạy thử đối với tàu thuyền |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP, NĐ số 34/2025/NĐ-CP
|
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
| 25 |
QT.QLKCHT-ATANHH.22 – Quy trình ứng cứu sự cố cháy nổ và sự cố tràn dầu |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP, NĐ số 34/2025/NĐ-CP, QĐ số 12/2021/QĐ-TTg
|
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
| 26 |
QT.QLKCHT-ATANHH.23 – Quy trình công bố thông báo hàng hải về khu vực biển hạn chế hoặc cấm hoạt động hàng hải |
Nghị định số 58/2017/NĐ- CP, NĐ số 34/2025/NĐ-CP
|
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
| 27 |
QT.QLKCHT-ATANHH.24 – Quy trình chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
| 28 |
QT.QLKCHT-ATANHH.25 – Quy trình thực hiện quyết định bắt giữ tàu biển/thả tàu biển đang bị bắt giữ |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP; NĐ số 57/2010/NĐ-CP
|
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
| 29 |
QT.QLKCHT-ATANHH.26 – Quy trình chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP, NĐ số 34/2025/NĐ-CP
|
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
| 30 |
QT.QLKCHT-ATANHH.27 – Quy trình đưa báo hiệu hàng hải vào sử dụng |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP, NĐ số 34/2025/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
| 31 |
QT.QLKCHT-ATANHH.28 – Quy trình cho ý kiến đối với dự án xây dựng công trình trong vùng nước cảng biển và các công trình khác xây dựng trong vùng nước cảng biển |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP, NĐ số 34/2025/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
| 32 |
QT.QLKCHT-ATANHH.29 – Quy trình công bố thông báo hàng hải về thiết lập mới báo hiệu hàng hải |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP, NĐ số 34/2025/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
| 33 |
QT.QLKCHT-ATANHH.30 – Quy trình thủ tục công bố thông báo hàng hải về việc thay đổi đặc tính, tạm ngừng, phục hồi, chấm dứt hoạt động của báo hiệu hàng hải |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP, NĐ số 34/2025/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
| 34 |
QT.QLKCHT-ATANHH.31 – Quy trình công bố thông báo hàng hải định kỳ về các thông số kỹ thuật của luồng hàng hải, vùng nước trước cầu cảng và các khu nước, vùng nước |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP, NĐ số 34/2025/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
| 35 |
QT.QLKCHT-ATANHH.32 – Quy trình công bố thông báo hàng hải về khu vực thi công công trình trên biển hoặc trên luồng hàng hải |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP, NĐ số 34/2025/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
| 36 |
QT.QLKCHT-ATANHH.33 – Quy trình công bố thông báo hàng hải về công trình ngầm, công trình vượt qua luồng hàng hải |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP, NĐ số 34/2025/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
| 37 |
QT.QLKCHT-ATANHH.34 – Quy trình phê duyệt phương án đưa tàu lặn vào hoạt động |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP, NĐ số 34/2025/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |
| 38 |
QT.QLKCHT-ATANHH.35 – Quy trình chấm dứt hoạt động tàu lặn |
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP, NĐ số 34/2025/NĐ-CP |
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
Quy trình thủ tục |